Dây chuyền sản xuất tấm tường Acotec
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TẤM TƯỜNG DỰ ỨNG LỰC
Tên gọi | Model | Hình ảnh | Thông số kỹ thuật | Số lượng | |||
Máy chủ sản xuất tấm tường trong
(Loại doa xoắn ốc) |
HQJ90-600 (A) | Chiều dày tấm: 90mm
Chiều rộng tấm: 600mm Tốc độ thành hình: 1.5-1.8m/ phút Công suất: ≧400m/8h Số lượng lỗ: 7 lỗ Công suất động cơ: 5.5kw Công suất động cơ rung: 0.8kw Kích thước bên ngoài máy: 2470x950x680(mm) Trọng lượng: 1030kg |
1 UNIT | ||||
Máy chủ sản xuất tấm tường trong
(Loại đùn) |
HQJ90-600 (B) | Chiều dày tấm : 90mm
Chiều rộng tấm : 600mm Tốc độ thành hình: 1.5-1.8m/min Công suất: ≧400m/8h Số lượng lỗ: 7 lỗ Công suất động cơ: 5.5kw Công suất động cơ rung: 0.8kw Kích thước bên ngoài máy: 2470x950x680(mm) Trọng lượng: 1030kg |
1 UNIT | ||||
Phân tích 2 loại:
Nếu khách hàng sử dụng nguyên liệu bê tông như: xi măng, đá, cát v.v…để sản xuất thì có thể sản xuất bằng cả 2 loại máy; Nếu khách hàng dùng các loại nguyên liệu nhẹ để sản xuất như: tro bay, xỉ bụi v.v… thì bắt buộc phải dùng loại máy doa xoắn ốc để sản xuất; Nếu khách hàng yêu cầu bề mặt của tấm tường bằng phẳng, nhẵn bóng thì nên dùng loại máy doa xoắn ốc để sản xuất. |
|||||||
Máy chủ sản xuất tấm tường ngoài
|
HQJ150-600
(Loại đùn) |
Số lượng lỗ: 4 lỗ
Chiều dày tấm: 150mm Chiều rộng tấm: 600mm Công suất động cơ: 7.5kw Công suất động cơ rung: 3kw Tổng công suất: 10.5kw Nhịp dài nhất có thể sản xuất: 3m Tốc độ thành hình:1.5-1.8m/min Kích thước máy: 2250x980x730mm Trọng lượng máy: 1500kg |
1 UNIT | ||||
Thiết bị phụ trợ | |||||||
Máy cắt | XQH150-600 | Tốc độ vòng quay: 2240r/min
Chiều sâu cắt: 150mm Chiều rộng cắt: 600mm Lưỡi cắt: 500mm Công suất động cơ chủ: 5.5kw Kích thước: 1500x900x1200(mm) Trọng lượng: 143kg |
1 UNIT | ||||
Lưỡi cắt | 500mm | Đường kính: 500mm
Dùng cho model máy: XQH150-600 |
10 UNITS | ||||
Máy căng kéo dự ứng lực | LYZ-1 | Lực căng kéo: 1200kg
Tốc độ căng kéo dự ứng lực: 1.5m/ phút Kích thước: 1547x552x852mm Trọng lượng: 113kg Công suất: 1.1kw |
1 UNIT | ||||
Mỏ neo | Dùng để nắn thép phổ thông, căn cứ vào đường kính thép để lựa chọn | 1000 UNITS | |||||
Xe cấp liệu | XY-3 | Loại: xe điện
Số lượng ắc quy: 5 cục Thể tích phễu liệu: 0.3m3 Công suất: 5.67kw Kích thước: 2700x1350x1500mm Trọng lượng: 1000kg |
2 UNITS | ||||
Xe cẩu nhỏ | Dụng cụ cẩu di động | 1 UNIT | |||||
Lồng thép | XYSW-1 | Dùng để cuộn các loại dây thép phổ thông
Kích thước: 880x880x1200mm Trọng lượng: 100kg |
3 UNITS | (1200/unit) | |||
Hệ thống trộn liệu | |||||||
Trạm phối liệu | PLD800 | Thể tích phễu liệu: 800L
Công suất: 48m3/h Độ chính xác: ±2% Số lượng phễu liệu: 2 Chiều cao cấp liệu: 2364mm Công suất motor: 6.6kw Kích thước: 5600x2200x2500mm Trọng lượng: 2000kg |
1 UNIT | ||||
Máy trộn | JS500 | Dung tích xả liệu: 500L
Dung tích nạp liệu: 800L Công suất: 25-30m3/h Đường kính liệu lớn nhất: 80/60 Công suất động cơ trộn: 18.5kw Công suất máy kéo gầu tời: 5.5kw Công suất máy bơm: 0.75kw Tốc độ xe kíp: 18m/min Kích thước: 3050x2300x2650mm Diện tích đặt máy: 4460x3050x5220mm Trọng lượng: 3600kg |
1 UNIT | ||||
Vít tải xoắn xi măng | 1 UNIT | ||||||
Hệ thống cân xi măng | 1 UNIT | ||||||
Hệ thống cân nước | 1 UNIT | ||||||
Hệ thống điều khiển bán tự động | 1 UNIT | ||||||
Silo xi măng 50T | 1 UNIT | ||||||
Hệ thống điện, dây cáp điện | 1 UNIT | ||||||
I/. Thông số kỹ thuật chính
1/. Yêu cầu nguyên vật liệu
Bê tông, đá và cát (bê tông phổ thông)/ xi măng, xỉ lò và bột tro bay (bê tông nhẹ)
VinTech sẽ căn cứ vào tình hình nguyên liệu thực tế để cung cấp tỷ lệ phối liệu hợp lý.
2/. Yêu cầu mặt bằng, diện tích nhà xưởng
Diện tích yêu cầu đối với một nhà xưởng sản xuất tiêu chuẩn rộng từ 4000-6000 m2, bao gồm: khu vực sản xuất, khu vực chứa nguyên vật liệu, bãi tập kết thành phẩm v.v…
Riêng diện tích để sản xuất cần mặt bằng DxR = 100x20m, có thể đặt được 10 dây chuyền.
3/. Yêu cầu về nhân công
Nhân công cần từ 5-10 người, phụ thuộc vào số lượng dây chuyền, mức độ tự động hoá và trình độ, thao tác của nhân công
4/. Tiêu chuẩn sản phẩm, tốc độ sản xuất, tỷ lệ hư hỏng và các tiêu chuẩn áp dụng
Kích thước tiêu chuẩn của tấm tường rỗng là là: rộng 600mm, dày 90mm
Hiệu suất sản xuất: khoảng 1,5-1,7 m/ phút, chu kỳ hoàn tất của sản phẩm thông thường khoảng 3 ngày, bao gồm: sản xuất, dưỡng hộ tự nhiên, cắt, cẩu tấm v.v… Trong điều kiện thời tiết mùa hè, thời gian dưỡng hộ tự nhiên thường kéo dài từ 2-3 ngày, thành phẩm sau khi cắt cần ổn định ở bãi thành phẩm trong vòng khoảng 25 ngày
II/. Chi tiết thiết bị
1/. Ống trục lõi và khuôn sử dụng chất liệu thép làm vòng bi
Có thể dùng để sản xuất liên tục 20000-30000m sản phẩm cấu kiện.
2/. Tấm cạnh bên được hàn bằng thép hợp kim carbon
Có thể dùng để sản xuất liên tục 10000m sản phẩm cấu kiện.
3/. Thanh gạt làm bằng thép hợp kim carbon
Có thể dùng để sản xuất liên tục 50000m sản phẩm cấu kiện, đồng thời đảm bảo dây thép không bị dịch chuyển.
Hình ảnh thiết bị:
Mặt bằng khu vực sản xuất:
Hình ảnh sản xuất:
Hình ảnh thành phẩm:
Công trình sử dụng tấm tường: